- tỷ giá nhân dân tệ
- tỷ giá ngoại tệ
- tỷ giá USD
- tỷ giá ngân hàng
- tỷ giá bảng chị
- Tỷ giá euro
- tỷ giá yen
- Tỷ giá vietcombank
- Giá đôla Úc
- baht Thái Lan
- tỷ giá won
- Giá vàng hôm nay
- Tỷ giá ngoại tệ
- Tỷ giá usd
- Tỷ giá yen
- Tỷ giá euro
- Giá bò hơi
- Giá cà phê
- Giá tiêu hôm nay
- Lãi suất tổ chức tài chính
- Giá xẩm thựcg dầu
- Giá thép hôm nay
- Giá sầu tư nhân
- Giá thịt bò
- Giá gạo
- Giá thấp su
- Entity
Do hôm nay (16/11) là cuối tuần,ỷgiángoạitệngàyKhbàcónhiềubiếnđộngtrongngàycuốituầTrang web giải trí cao và thấp Wushu đa số các tổ chức tài chính khbà cập nhật biểu lãi suất mới mẻ. Chỉ có Techcombank cập nhật biểu lãi suất cho ngày 16/11.
Tỷ giá yen Nhật tại các tổ chức tài chính hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/11) quay đầu tẩm thựcg đáng kể tại Techcombank và Sacombank. Hiện, mức tỷ giá thấp nhất ở chiều sắm là 160,44 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 165,45 VND/JPY ở chiều kinh dochị ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với quá khứ | ||||
Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 156,74 | 158,32 | 165,85 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 158,28 | 158,92 | 165,62 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 159,01 | 159,31 | 166,76 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 159,35 | 159,6 | 166,29 | 0,53 | 0,53 | 0,56 |
Techcombank | 157,72 | 161,88 | 170,26 | 2,15 | 2,16 | 1,25 |
NCB | 157,74 | 158,94 | 166,82 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 160,06 | 160,54 | 165,45 | 0,55 | 0,55 | 0,5 |
Sacombank | 160,44 | 160,94 | 167,45 | 1,29 | 1,29 | 1,29 |
Tỷ giá đô la Úc tại các tổ chức tài chính hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều tại các tổ chức tài chính. Tỷ giá ở chiều sắm vào thấp nhất là 16.231 VND/AUD vẫn thuộc về tổ chức tài chính BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều kinh dochị ra thấp nhất ở mức 16.607 VND/AUD tại tổ chức tài chính Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với quá khứ | ||||
Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.966 | 16.127 | 16.644 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 16.062 | 16.127 | 16.607 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.202 | 16.302 | 16.752 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 16.231 | 16.255 | 16.648 | 8 | 8 | 21 |
Techcombank | 15.872 | 16.137 | 16.786 | -2 | -3 | 9 |
NCB | 15.986 | 16.086 | 16.797 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 16.117 | 16.165 | 16.684 | 46 | 46 | 41 |
Sacombank | 16.072 | 16.172 | 16.735 | 36 | 36 | 36 |
Tỷ giá bảng Anh tại các tổ chức tài chính hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp tục giảm sâu ở Techcombank và Sacombank, trong khi phục hồi nhẹ ở BIDV và Eximbank.
Vietinbank hiện đang là tổ chức tài chính có tỷ giá sắm vào đạt mức thấp nhất 31.813 VND/GBP. Trong khi Agribank là tổ chức tài chính có tỷ giá kinh dochị ra đạt mức thấp nhất 32.588 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với quá khứ | ||||
Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.340 | 31.657 | 32.672 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 31.523 | 31.650 | 32.588 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 31.813 | 31.863 | 32.823 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 31.730 | 31.803 | 32.635 | 5 | 5 | 5 |
Techcombank | 31.233 | 31.611 | 32.591 | -146 | -148 | -117 |
NCB | 31.694 | 31.814 | 32.639 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 31.659 | 31.722 | 32.677 | 41 | 41 | 29 |
Sacombank | 31.631 | 31.681 | 32.784 | -18 | -18 | -17 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các tổ chức tài chính hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay bên cạnh như khbà đổi tại các tổ chức tài chính. Tbò khảo sát, tổ chức tài chính Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá sắm vào thấp nhất ở mức 17,03 VND/KRW. Ngược lại, tổ chức tài chính BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá kinh dochị ra thấp nhất là 18,81 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với quá khứ | ||||
Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,62 | 17,36 | 18,84 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | - | 17,3 | 18,98 | - | 0 | 0 |
Vietinbank | 17,03 | 17,43 | 19,26 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 15,94 | 17,61 | 18,81 | 0,09 | 0,1 | 0,11 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,07 | 16,07 | 20,58 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các tổ chức tài chính hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, tư nhân Vietcombank triển khai tỷ giá sắm vào nhân dân tệ bằng tài chính mặt, khbà đổi so với ngày quá khứ.
Tỷ giá Vietcombank đối với hợp tác nhân dân tệ (CNY) ở chiều sắm tài chính mặt là 3.425 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank đang là tổ chức tài chính có tỷ giá kinh dochị ra thấp nhất 3.571 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với quá khứ | ||||
Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tài chính mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.425 | 3.460 | 3.571 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 3.465 | 3.575 | - | 0 | 0 | |
BIDV | - | 3.472 | 3.572 | - | 4 | 4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.441 | 3.585 | - | 1 | 0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ biệt được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá sắm vào và kinh dochị ra là: 25.160 VND/USD và 25.512 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá sắm vào và kinh dochị ra là: 26.071 VND/EUR và 27.500 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá sắm vào và kinh dochị ra là: 18.402 VND/SGD và 19.185 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá sắm vào và kinh dochị ra là: 17.608 VND/CAD và 18.356 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá sắm vào và kinh dochị ra là: 643 VND/THB và 741 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời di chuyểnểm trong ngày. Quý biệth cười lòng liên hệ tới tổ chức tài chính để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới mẻ nhất.
Lý giải vị thế thống trị của USD 15-11-2024 Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/11: Yen Nhật, bảng Anh và đô la Úc vẫn chưa thể phục hồi 14-11-2024 Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/11: Yen Nhật, bảng Anh và đô la Úc duy trì đà giảm Tbò Dòng Vốn Kinh Dochị Link bài gốc https://dongvon.dochịnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-1611-khong-co-nhieu-bien-dong-trong-ngay-cuoi-tuan-422024111612641528.htm Tài chính Chia sẻ TAG:Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.